“Điều kiện giao dịch: Giao dịch hợp lệ có mã danh mục MCC bằng 5411…” – có lẽ đây là 1 trong những điều khoản thường gặp nhất trong 1 hợp đồng đăng ký thẻ tín dụng hoặc trong thể lệ ưu đãi thẻ tín dụng của 1 ngân hàng nào đó.
Vậy, mã danh mục MCC là gì? Và cách tra cứu những mã danh mục MCC này như thế nào?
Hãy cùng Moneytory tổng hợp lại danh sách các mã danh mục MCC thường gặp mà các bạn có thể dễ dàng tra cứu dưới đây.
Có thể bạn cũng quan tâm:
- Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất
- Top 08 thẻ tín dụng hoàn tiền mua sắm online tốt nhất
- Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền chi tiêu bảo hiểm nhiều nhất
Mã danh mục MCC là gì?
MCC (Merchant Category Code), hay Mã danh mục, là 1 mã có 4 chữ số mà các tổ chức phát hành thẻ tín dụng sử dụng để phân loại các giao dịch chi tiêu thuộc nhóm ngành hàng cụ thể nào.
MCC thường được sử dụng trong các quy định ưu đãi thẻ tín dụng: khi chủ thẻ chi tiêu vào 1 nhóm ngành hàng (MCC) nhất định sẽ được hưởng ưu đãi tương ứng.
Các mã danh mục MCC thường được hưởng ưu đãi thẻ tín dụng nhiều nhất:
- MCC Siêu thị, cửa hàng tiện lợi
- MCC Ẩm thực, ăn uống
- MCC Thời trang
- MCC Giáo dục
- MCC Y tế, chăm sóc sức khỏe
- MCC Bảo hiểm
- MCC Du lịch
Danh sách MCC thường gặp
MCC | Nhóm ngành kinh doanh | Nội dung |
5411 5499 | Siêu thị | Siêu thị Cửa hàng tiện lợi |
5811 5812 5813 5814 | Nhà hàng Ăn uống | Nhà hàng Quán cà phê Đồ uống Đồ ăn nhanh |
7832 | Dịch vụ | Rạp chiếu phim |
4722 | Dịch vụ | Du lịch và tour |
7011 | Dịch vụ | Chi phí khách sạn và lưu trú |
4511 | Dịch vụ | Hàng không (mã tổng quát) |
5960 6300 | Bảo hiểm | Dịch vụ truyền thông, tiếp thị, bảo hiểm |
5094 | Mua sắm | Cửa hàng đá quý và kim loại, đồng hồ và trang sức |
5139 | Mua sắm | Cửa hàng giày dép nam nữ |
5137 | Mua sắm | Cửa hàng quần áo nam nữ |
5815 | Giải trí | Hàng hóa số: Sách báo, phim ảnh, âm nhạc điện tử |
5816 | Giải trí | Games |
5817 | Giải trí | Các ứng dụng (ngoại trừ game) |
5541 | Dịch vụ | Trạm dịch vụ |
5542 | Dịch vụ | Trạm xăng tự động. Mã MCC này chỉ áp dụng chương trình giao dịch chuẩn trong nước. |
4121 7349 | Vận chuyển | Dịch vụ taxi |
4111 | Vận chuyển | Phương chuyển vận chuyển – hành khách đi lại thường xuyên |
4112 | Vận chuyển | Hành khách xe lửa |
4131 | Vận chuyển | Xe buýt |
4784 | Vận chuyển | Phi cầu đường |
4789 | Vận chuyển | Các dich vụ vận chuyển – chưa được phân loại khác |
4816 | Tiện ích | Mạng máy tính/dịch vụ thông tin |
4899 | Tiện ích | Truyền hình cáp, vệ tinh và các dịch vụ cung cấp tuyền hình. Raido |
4900 | Tiện ích | Tiện ích: điện, nước, Gas, .. |
5912 | Y tế | Nhà thuốc |
8011 | Y tế | Bác sĩ – chưa được phân loại khác |
8021 | Y tế | Nha sĩ, chỉnh hình răng |
8031 | Y tế | Bác sĩ gia đình |
8041 | Y tế | Bác sĩ thần kinh cột sống |
8042 | Y tế | Bác sĩ chuyên khoa mắt |
8043 | Y tế | Mắt kính và các sản phẩm liên quan đến mắt kính |
8049 | Y tế | Chấn thương chỉnh hình chân |
8050 | Y tế | Điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân |
8099 | Y tế | Các nhóm y tế chưa phân loại khác |
8211 | Giáo dục | Trường học, tiểu học, trung học |
8220 | Giáo dục | Trung học phổ thông, đại học, trường chuyên ngành |
8241 | Giáo dục | Trường học, báo chí |
8244 | Giáo dục | Trường học kinh tế, thư ký |
8299 | Giáo dục | Trường, dịch vụ liên quan giáo dục- chưa phân loại khác |
9211 | Chi phí | Phí tòa án, bao gồm tiền cấp dưỡng ly hôn và nuôi con |
9222 | Chi phí | Phí phạt |
9223 | Chi phí | Khoản thanh toán phí bảo lãnh tại ngoại |
9311 | Chi phí | Khoản thanh toán thuế |
9399 | Chi phí | Các loại phí , thuế chính phủ —chưa được phân loại khác |
9402 | Chi phí | Phí thư tín – công ty nhà nước |
9405 | Chi phí | Thanh toán mua bán giữa các cơ quan nhà nước —công ty nhà nước |
4814 | Viễn thông | Dịch vụ viễn thông bao gồm nhưng không giới hạn thuê báo trả trước và thuê bao cố định |
MCC Du lịch
4722, 7011, 4511
MCC Bảo hiểm
5960, 6300
MCC Giáo dục
8211, 8220, 8241, 8244, 8299, 8042, 8043, 8049, 8050, 8099
MCC Y tế
5912, 8011, 8021, 8031, 8041, 8042, 8043, 8049, 8050, 8099
MCC Siêu thị
5411, 5499
Lời kết
Trên đây là danh sách danh mục MCC thường thấy được sử dụng trong ưu đãi thẻ tín dụng hoặc quẹt thẻ máy POS.
Moneytory sẽ liên tục cập nhật danh sách này!
Hy vọng là bài viết này đã mang lại những thông tin có ích cho các bạn trong quá trình tìm hiểu về khái niệm mã danh mục MCC.
Hãy ủng hộ website bằng cách để lại tin nhắn và câu hỏi tại mục Bình luận bên dưới bạn nhé!
Có thể bạn cũng quan tâm:
- Thẻ tín dụng là gì? Làm sao để sử dụng thẻ tín dụng thông minh nhất
- Các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp
- Thẻ tín dụng khác gì thẻ ghi nợ?
Câu hỏi thường gặp – FAQ
Bảng mã danh mục MCC VIB?
Mua sắm tại siêu thị: 5411
Chi tiêu ăn uống: 5811, 5812, 5813, 5814
Giao dịch chi tiêu khác: Các mã khác
Mã MCC 4900
Là nhóm danh mục Tiện ích (điện, nước, gas,…)
Mã MCC 5499
Là nhóm cửa hàng thực phẩm khác- cửa hàng tiện lợi, chợ hoặc cửa hàng chuyên dụng
Mã MCC 5411
Là nhóm cửa hàng tạp hóa và siêu thị