Danh sách 7 thẻ ghi nợ ACB

Theo dõi Moneytory trên
Danh sách thẻ ghi nợ Acb

Thẻ ghi nợ là 1 công cụ thanh toán tiện lợi, đặc biệt là khi nó có thêm những ưu đãi hấp dẫn như tính năng hoàn tiền chẳng hạn. Hãy cũng Moneytory điểm qua danh sách các thẻ ghi nợ của ngân hàng ACB (ngân hàng Á Châu) để xem các sản phẩm của ngân hàng này có gì đặc biệt không nhé!

Có thể bạn quan tâm

Phân biệt Thẻ tín dụng và Thẻ ghi nợ

Danh sách thẻ ghi nợ ACB

Thẻ ghi nợ ACB Green
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA ACB

Thẻ ghi nợ ACB Green

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Phát hành nhanh trong vòng 15 phút kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ khách hàng
  • Rút tiền mặt, thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tượng Napas trên toàn quốc
  • Sử dụng dịch vụ thanh toán qua mạng (e-commerce) thẻ nội địa: thanh toán qua mạng tại các website thuộc các đơn vị chấp nhận thẻ có kết nối với hệ thống thanh toán trực tuyến của ACB và/hoặc đối tác của ACB

PHÍ THƯỜNG NIÊN

50,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 1,100đ/lần tại ATM ACB
  • 3,300đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ nội địa duy nhất của ACB.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và phí thường niên thấp
  • Phí rút tiền mặt tại ATM khác cũng tương đối thấp
https://www.high-endrolex.com/1

Nhược điểm

Thẻ ghi nợ ACB Visa Platinum Debit
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB Visa Platinum Debit

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Hoàn tiền 2% cho mọi chi tiêu tại siêu thị và cửa hàng tiện lợi. Danh sách siêu thị gợi ý tại đây.
  • Miễn phí Rút Tiền Mặt
  • Miễn phí Chuyển Khoản
  • Ưu đãi giảm giá tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch…Xem chi tiết tại đây.

PHÍ THƯỜNG NIÊN

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM ACB
  • 0đ/lần tại các ATM khác
  • 3% số tiền giao dịch tại nước ngoài

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ quốc tế có lẽ là quyền lực nhất trong danh sách của ACB. Thẻ hạng bạch kim thì dù là thẻ tín dụng hay ghi nợ đều có những ưu đãi rất xứng đáng cho chủ thẻ. Kết hợp thêm ưu đãi hoàn tiền, đây là 1 chiếc thẻ rất đáng sở hữu cho những người ưu ái thẻ ghi nợ.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Miễn phí Phí mở thẻ và phí thường niên
  • Miễn phí Phí rút tiền mặt tại ATM

Nhược điểm

  • Điều kiện mở thể: phải có tài khoản hạng thương gia của ACB
Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit Cashback
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit Cashback

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Hoàn tiền 2% cho mọi chi tiêu tại siêu thị và cửa hàng tiện lợi. Danh sách siêu thị gợi ý tại đây.
  • Hoàn tiền 1% cho mọi chi tiêu khác. Số tiền hoàn tối đa: 300K/tháng.
  • Miễn phí Chuyển Khoản
  • Ưu đãi giảm giá tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch…Xem chi tiết tại đây.

PHÍ THƯỜNG NIÊN

100,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 1,100đ/lần tại ATM ACB
  • 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60K/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Đây là 1 thẻ ghi nợ có tính năng hoàn tiền rất tốt của ACB. Phải nói lại là về bản chất thẻ ghi nợ rất hiếm khi có được ưu đãi hoàn tiền từ các công ty phát hành thẻ. Chỉ bởi lý do đó thì thẻ ghi nợ ACB Visa Debit Cashback này đã là 1 lựa chọn rất thích hợp nếu bạn đang cân nhắc sở hữu 1 chiếc thẻ ghi nợ.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và Phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Phí rút tiền mặt tại các ATM ngoại mạng khá cao và có số phí tối thiểu
Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Hoàn tiền 2% cho mọi chi tiêu tại siêu thị và cửa hàng tiện lợi. Danh sách siêu thị gợi ý tại đây.
  • Hoàn tiền 1% cho mọi chi tiêu khác. Số tiền hoàn tối đa: 300K/tháng.
  • Miễn phí Chuyển Khoản
  • Ưu đãi giảm giá tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch…Xem chi tiết tại đây.
  • Mở thẻ online

PHÍ THƯỜNG NIÊN

100,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 1,100đ/lần tại ATM ACB
  • 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60K/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ Visa Debit này có tính năng ưu đãi hoàn tiền tương tự với thẻ Visa Debit Cashback của ACB.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và Phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Phí rút tiền mặt tại các ATM ngoại mạng khá cao và có số phí tối thiểu
Thẻ ghi nợ ACB JCB Debit
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB JCB Debit

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Ưu đãi ACB và JCB: phần lớn là tại các địa điểm nhà hàng, mua sắm của Nhật Bản.

PHÍ THƯỜNG NIÊN

50,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 1,100đ/lần tại ATM ACB
  • 9,900đ/lần tại ATM khác
  • 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60K/lần tại các ATM nước ngoài

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ Visa Debit này không có tính năng ưu đãi nào thật sự đặc biệt. Chắc chỉ phù hợp với những người có quan hệ hoặc yêu thích các thương hiệu Nhật Bản.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và Phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Phí rút tiền mặt tại các ATM ngoại mạng khá cao và có số phí tối thiểu
Thẻ ghi nợ ACB MasterCard Debit
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB MasterCard Debit

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Ưu đãi ACB và MasterCard

PHÍ THƯỜNG NIÊN

100,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 1,100đ/lần tại ATM ACB
  • 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60K/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ Visa Debit này không có tính năng ưu đãi nào thật sự đặc biệt.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và Phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Phí rút tiền mặt tại các ATM ngoại mạng khá cao và có số phí tối thiểu
Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit Digi
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ ACB

Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit Digi

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • 1% phí giao dịch trực tuyến quốc tế bằng VNĐ và ngoại tệ.
  • Phát hành nhiều thẻ cùng lúc: tối đa 10 thẻ/khách hàng
  • Hạn mức giao dịch cao: lên tới 1 tỷ VNĐ/ngày
  • Mở thẻ online trong 1 phút

PHÍ THƯỜNG NIÊN

100,000đ

PHÍ MỞ THẺ

30,000đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

Moneytory nhận xét

Thẻ ghi nợ Visa Debit này được thiết kế dành riêng cho nhóm đối tượng có nhu cầu thực hiện các giao dịch trực tuyến quốc tế để quảng bá sản phẩm, dịch vụ trên mạng xã hội và các trang thương mại điện tử – chạy quảng cáo trực tuyến (digital marketing).

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và Phí thường niên thấp

Nhược điểm

Phân biệt Thẻ ghi nợ nội địa và Thẻ ghi nợ quốc tế

thẻ ghi nơ quốc tế và nội địa

Mẹo phân biệt 2 loại thẻ này rất đơn giản: nếu thẻ nào có logo của 1 trong những cái tên sau Visa, MasterCard hoặc JCB thì đó là Thẻ ghi nợ quốc tế; thẻ nào không có thì là Thẻ ghi nợ nội địa.

Bài viết liên quan

thẻ tín dụng msb-finpedia
Danh sách 05 thẻ tín dụng MSB

Thẻ tín dụng MSB của ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) là tên chung của bộ sản phẩm thẻ rất đặc sắc và đáng được quan tâm. Hãy

danh sách thẻ ghi nợ bidv-finpedia
Danh sách 3 thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

BIDV (ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn nhất nước. Tuy nhiên có vẻ như các sản phẩm

danh sách thẻ ghi nợ vpbank-finpedia
Danh sách 7 thẻ ghi nợ VPBank

VPBank (ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn và có 1 chính sách phát triển mảng thẻ tín dụng tương đối mạnh.