VPBank (ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn và có 1 chính sách phát triển mảng thẻ tín dụng tương đối mạnh. Vậy còn các loại thẻ ghi nợ VPBank thì như thế nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Có thể bạn quan tâm
Phân biệt Thẻ tín dụng và Thẻ ghi nợ
Danh sách thẻ ghi nợ Vietcombank
Đăng kýThẻ ghi nợ VPBank Visa Prime Platinum
- Hoàn tiền 3% cho các giao dịch thanh toán POS, tối đa 300K/tháng.
- Hoàn tiền 1.2% cho chi tiêu Online (ngoại trừ ngành Quảng cáo). Tối đa 500,000 VND/tháng.
- Hoàn 0.6% không giới hạn cho các chi tiêu còn lại. Thông tin chi tiết tại đây.
- Miễn phí rút tiền mặt tại các ATM của VPBank.
- Giảm giá tại các cửa hàng, đối tác ăn uống, du lịch, mua sắm,…
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
Sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế có tính năng hoàn tiền rất ưu đãi của VPbank. Mặc dù số lượng các loại thẻ ghi nợ của VPBank không nhiều như người anh em thẻ tín dụng nhưng các sản phẩm thẻ ghi nợ của VPBank đều rất “chất” mà đơn cử như sản phẩm Visa Prime Platinum này.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Miễn phí mở thẻ và phí thường niên năm đầu
- Chính sách hoàn toàn tương đối hấp dẫn, đa dạng.
- Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp
Nhược điểm
Đăng kýThẻ ghi nợ VPBank Diamond
- Ưu đãi hoàn tiền:
- 1%: cho tổng chi tiêu 0 – 50 triệu đồng
- 1.2%: cho chi tiêu vượt mức 50 triệu đồng
- Đối với tổng chi tiêu ngành Quảng cáo, thanh toán hoá đơn, điện nước: Hoàn 0.3%
- Không giới hạn tiền hoàn mỗi tháng trên 1 hợp đồng
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ ghi nợ khá quyền lực tới từ hệ sinh thái VPBank. Tất nhiên là khách hàng muốn có chiếc thẻ này thì cũng phải đạt đẳng cấp (và yêu cầu) là khách hàng hạng…Kim cương của ngân hàng đã. Ở góc độ duy trì được ưu đãi khách hàng ưu tiên đó thì các ưu đãi hoàn tiền, đặc biệt lại là cho thẻ ghi nợ này cũng không nhất thiết được coi là quá hấp dẫn.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Miễn phí mở thẻ và phí thường niên trọn đời
Nhược điểm
- Điều kiện đăng ký: phải là khách hàng ưu tiên của VPBank.
- Chỉ áp dụng hoàn tiền với thẻ có tổng chi tiêu đạt từ 3 triệu đồng trở lên mỗi tháng
https://www.high-endrolex.com/2
Thẻ ghi nợ VPBank Cashback MasterCard
- Hoàn 0,5% cho tất cả chi tiêu ( ngoại trừ Quảng cáo, điện nước, hóa đơn), không giới hạn số tiền hoàn
- Hoàn 0,3% không giới hạn số tiền hoàn cho chi tiêu Quảng cáo, điện nước, hóa đơn
- Áp dụng cho chi tiêu của Hợp đồng thẻ từ 2 triệu trở lên trong tháng
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ ghi nợ chuyên hoàn tiền của VPBank. Tuy nhiên ưu đãi hoàn tiền cũng không quá hấp dẫn. Sản phẩm Visa Prime Platinum cùng trong gia đình VPBank có chính sách hoàn tiền tốt hơn nhiều.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Miễn phí mở thẻ và phí thường niên năm đầu
- Chính sách hoàn toàn tương đối đa dạng.
- Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp
Nhược điểm
- Chính sách hoàn tiền chưa hấp dẫn
Thẻ ghi nợ VPBank Visa Platinum Travel Miles
- Ưu đãi tích lũy dặm bay: tặng 7 Travel Miles cho mỗi 1,000 VNĐ chi tiêu bằng thẻ.
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ ghi nợ có tính năng tích lũy dặm bay khá đặc biệt của VPBank, là phiên bản thẻ ghi nợ của thẻ tín dụng Visa Platinum Travel Miles. Tuy nhiên cũng như thẻ tín dụng, chính sách tích dặm của VPBank là tặng Travel Miles (có thể quy đổi ra dặm Bông Sen Vàng, nhưng không cố định tỉ giá quy đổi).
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp
Nhược điểm
- Không sử dụng dặm bay quy đổi chung là Bông Sen Vàng
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines VPBank Platinum MasterCard
- Cơ chế tích lũy dặm bay:
- Tích luỹ dặm bay với Quốc tế VNA – Platinum MasterCard:
- Chi tiêu bằng VND: 25.000 VND = 1 dặm
- Chi tiêu ngoại tệ: 25.000 VND = 2 dặm
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ ghi nợ tích dặm đồng thương hiệu VPBank và Vietnam Airlines.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí mở thẻ và phí thường niên tương đối thấp
Nhược điểm
- Điều kiện đăng ký: phải là hội viên của chương trình GLP của VNA
- Có yêu cầu mức lương tối thiểu: 15 tr/tháng
Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank MC2 MasterCard
- Đối với các chi tiêu ngoài ngành quảng cáo, thanh toán điện nước, hóa đơn: Hoàn 0.5%
- Đối với các chi tiêu ngành quàng cáo, thanh toán điện nước, hóa đơn: Hoàn 0,3%
- Không giới hạn số tiền hoàn
- Áp dụng chi tiêu xét hoàn đạt mức tối thiểu 2 triệu đồng trong tháng
- Thể lệ chi tiết tại đây
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
Cũng như mọi sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế khác của VPBank, MC2 MasterCard (MC2 Debit) cũng có tính năng hoàn tiền. Tuy nhiên ưu đãi hoàn tiền của thẻ này không thật sự hấp dẫn như người anh em Visa Prime Platinum của nó.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí mở thẻ và phí thường niên thấp
Nhược điểm
- Ưu đãi hoàn tiền chưa thật sự hấp dẫn
Thẻ ghi nợ nội địa VPBank AutoLink
- Không có ưu đãi đặc biệt
PHÍ THƯỜNG NIÊN
PHÍ MỞ THẺ
PHÍ RÚT TIỀN MẶT
- 0đ/lần tại ATM VPBank
- 2,500đ/lần tại các ATM khác
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa/thẻ ATM không có gì đặc biệt của VPBank. Có lẽ tất cả những gì có thể nói về thẻ này là phí thường niên của nó rẻ như không.
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí mở thẻ và phí thường niên thấp
Nhược điểm
- Không có ưu đãi gì đặc biệt
Lời kết
Như vậy là Moneytory đã gửi tới các bạn danh sách các loại thẻ ghi nợ VPBank. Nếu bạn đọc quan tâm tới việc đăng ký sử dụng có thể sử dụng đường link dưới đây để bắt đầu tải về ứng dụng ngân hàng số VPBank Neo.
Hy vọng Moneytory đã mang lại cho các bạn những thông tin hữu ích! Hãy ủng hộ site bằng việc để lại bình luận hoặc câu hỏi ở mục Bình luận!
Có thể bạn cũng quan tâm: