Danh sách 7 thẻ ghi nợ VPBank

Theo dõi Moneytory trên
danh sách thẻ ghi nợ vpbank-finpedia

VPBank (ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn và có 1 chính sách phát triển mảng thẻ tín dụng tương đối mạnh. Vậy còn các loại thẻ ghi nợ VPBank thì như thế nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Có thể bạn quan tâm

Phân biệt Thẻ tín dụng và Thẻ ghi nợ

Danh sách thẻ ghi nợ Vietcombank

Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ VPBank Visa Prime Platinum

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Hoàn tiền 3% cho các giao dịch thanh toán POS, tối đa 300K/tháng.
  • Hoàn tiền 1.2% cho chi tiêu Online (ngoại trừ ngành Quảng cáo). Tối đa 500,000 VND/tháng.
  • Hoàn 0.6% không giới hạn cho các chi tiêu còn lại. Thông tin chi tiết tại đây.
  • Miễn phí rút tiền mặt tại các ATM của VPBank.
  • Giảm giá tại các cửa hàng, đối tác ăn uống, du lịch, mua sắm,…

PHÍ THƯỜNG NIÊN

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế có tính năng hoàn tiền rất ưu đãi của VPbank. Mặc dù số lượng các loại thẻ ghi nợ của VPBank không nhiều như người anh em thẻ tín dụng nhưng các sản phẩm thẻ ghi nợ của VPBank đều rất “chất” mà đơn cử như sản phẩm Visa Prime Platinum này.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Miễn phí mở thẻ và phí thường niên năm đầu
  • Chính sách hoàn toàn tương đối hấp dẫn, đa dạng.
  • Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp

Nhược điểm

Thẻ ghi nợ VPBank Diamond
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ VPBank Diamond

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Ưu đãi hoàn tiền:
    • 1%: cho tổng chi tiêu 0 – 50 triệu đồng
    • 1.2%: cho chi tiêu vượt mức 50 triệu đồng
    • Đối với tổng chi tiêu ngành Quảng cáo, thanh toán hoá đơn, điện nước: Hoàn 0.3%
    • Không giới hạn tiền hoàn mỗi tháng trên 1 hợp đồng

PHÍ THƯỜNG NIÊN

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

1 sản phẩm thẻ ghi nợ khá quyền lực tới từ hệ sinh thái VPBank. Tất nhiên là khách hàng muốn có chiếc thẻ này thì cũng phải đạt đẳng cấp (và yêu cầu) là khách hàng hạng…Kim cương của ngân hàng đã. Ở góc độ duy trì được ưu đãi khách hàng ưu tiên đó thì các ưu đãi hoàn tiền, đặc biệt lại là cho thẻ ghi nợ này cũng không nhất thiết được coi là quá hấp dẫn.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Miễn phí mở thẻ và phí thường niên trọn đời

Nhược điểm

  • Điều kiện đăng ký: phải là khách hàng ưu tiên của VPBank.
  • Chỉ áp dụng hoàn tiền với thẻ có tổng chi tiêu đạt từ 3 triệu đồng trở lên mỗi tháng
  • https://www.high-endrolex.com/2

Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank Cashback MasterCard
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ VPBank Cashback MasterCard

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Hoàn 0,5% cho tất cả chi tiêu ( ngoại trừ Quảng cáo, điện nước, hóa đơn), không giới hạn số tiền hoàn
  • Hoàn 0,3% không giới hạn số tiền hoàn cho chi tiêu Quảng cáo, điện nước, hóa đơn
  • Áp dụng cho chi tiêu của Hợp đồng thẻ từ 2 triệu trở lên trong tháng 

PHÍ THƯỜNG NIÊN

199,000đ

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

1 sản phẩm thẻ ghi nợ chuyên hoàn tiền của VPBank. Tuy nhiên ưu đãi hoàn tiền cũng không quá hấp dẫn. Sản phẩm Visa Prime Platinum cùng trong gia đình VPBank có chính sách hoàn tiền tốt hơn nhiều.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Miễn phí mở thẻ và phí thường niên năm đầu
  • Chính sách hoàn toàn tương đối đa dạng.
  • Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp

Nhược điểm

  • Chính sách hoàn tiền chưa hấp dẫn
Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank Visa Platinum Travel Miles
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ VPBank Visa Platinum Travel Miles

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Ưu đãi tích lũy dặm bay: tặng 7 Travel Miles cho mỗi 1,000 VNĐ chi tiêu bằng thẻ.

PHÍ THƯỜNG NIÊN

199,000đ

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

1 sản phẩm thẻ ghi nợ có tính năng tích lũy dặm bay khá đặc biệt của VPBank, là phiên bản thẻ ghi nợ của thẻ tín dụng Visa Platinum Travel Miles. Tuy nhiên cũng như thẻ tín dụng, chính sách tích dặm của VPBank là tặng Travel Miles (có thể quy đổi ra dặm Bông Sen Vàng, nhưng không cố định tỉ giá quy đổi).

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí rút tiền mặt tại ATM khác VPBank tương đối thấp

Nhược điểm

  • Không sử dụng dặm bay quy đổi chung là Bông Sen Vàng
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines - VPBank Platinum Mastercard
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines VPBank Platinum MasterCard

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Cơ chế tích lũy dặm bay:
    • Tích luỹ dặm bay với Quốc tế VNA – Platinum MasterCard:
    • Chi tiêu bằng VND: 25.000 VND = 1 dặm
    • Chi tiêu ngoại tệ: 25.000 VND = 2 dặm

PHÍ THƯỜNG NIÊN

199,000đ

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

1 sản phẩm thẻ ghi nợ tích dặm đồng thương hiệu VPBank và Vietnam Airlines.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và phí thường niên tương đối thấp

Nhược điểm

  • Điều kiện đăng ký: phải là hội viên của chương trình GLP của VNA
  • Có yêu cầu mức lương tối thiểu: 15 tr/tháng
Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank MC2 MasterCard
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VPBANK

Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank MC2 MasterCard

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Đối với các chi tiêu ngoài ngành quảng cáo, thanh toán điện nước, hóa đơn: Hoàn 0.5%
  • Đối với các chi tiêu ngành quàng cáo, thanh toán điện nước, hóa đơn: Hoàn 0,3%
  • Không giới hạn số tiền hoàn
  • Áp dụng chi tiêu xét hoàn đạt mức tối thiểu 2 triệu đồng trong tháng
  • Thể lệ chi tiết tại đây

PHÍ THƯỜNG NIÊN

149,000đ

PHÍ MỞ THẺ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

Cũng như mọi sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế khác của VPBank, MC2 MasterCard (MC2 Debit) cũng có tính năng hoàn tiền. Tuy nhiên ưu đãi hoàn tiền của thẻ này không thật sự hấp dẫn như người anh em Visa Prime Platinum của nó.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Ưu đãi hoàn tiền chưa thật sự hấp dẫn
Thẻ ghi nợ nội địa VPBank AutoLink
Đăng kýLock Icon
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA VPBANK

Thẻ ghi nợ nội địa VPBank AutoLink

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.0/5
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT:
  • Không có ưu đãi đặc biệt

PHÍ THƯỜNG NIÊN

20,000đ

PHÍ MỞ THẺ

45,454đ

PHÍ RÚT TIỀN MẶT

  • 0đ/lần tại ATM VPBank
  • 2,500đ/lần tại các ATM khác

Moneytory nhận xét

1 sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa/thẻ ATM không có gì đặc biệt của VPBank. Có lẽ tất cả những gì có thể nói về thẻ này là phí thường niên của nó rẻ như không.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Phí mở thẻ và phí thường niên thấp

Nhược điểm

  • Không có ưu đãi gì đặc biệt

Lời kết

Như vậy là Moneytory đã gửi tới các bạn danh sách các loại thẻ ghi nợ VPBank. Nếu bạn đọc quan tâm tới việc đăng ký sử dụng có thể sử dụng đường link dưới đây để bắt đầu tải về ứng dụng ngân hàng số VPBank Neo.

Hy vọng Moneytory đã mang lại cho các bạn những thông tin hữu ích! Hãy ủng hộ site bằng việc để lại bình luận hoặc câu hỏi ở mục Bình luận!

Có thể bạn cũng quan tâm:

Danh sách thẻ tín dụng VPBank

Hướng dẫn mở thẻ tín dụng VPBank online tại nhà

Thẻ tín dụng khác thẻ ghi nợ như thế nào?

Bài viết liên quan

thẻ tín dụng msb-finpedia
Danh sách 05 thẻ tín dụng MSB

Thẻ tín dụng MSB của ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) là tên chung của bộ sản phẩm thẻ rất đặc sắc và đáng được quan tâm. Hãy

danh sách thẻ ghi nợ bidv-finpedia
Danh sách 3 thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

BIDV (ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn nhất nước. Tuy nhiên có vẻ như các sản phẩm

danh sách thẻ ghi nợ vib-finpedia
Danh sách 4 thẻ ghi nợ VIB

VIB (ngân hàng Quốc Tế VIB) là 1 trong những ngân hàng bán lẻ lớn và có 1 chính sách phát triển mảng thẻ tín dụng tương đối mạnh. Tuy