Danh sách 12 thẻ tín dụng Sacombank

Theo dõi Moneytory trên
Danh sách thẻ tín dụng Sacombank-finpedia

Thẻ tín dụng Sacombank (hay thẻ ghi nợ quốc tế) hiện là loại thẻ tín dụng có thị phần lớn nhất Việt Nam trong năm 2022 – chiếm 32% thị phần. Đây là 1 thống kê khá bất ngờ của cafef.

https://youtu.be/N_Gt3HWgP6g
Quảng cáo mở thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank. Nguồn: Moneytory

Tuy nhiên cũng phải khẳng định Sacombank là 1 ngân hàng rất chịu khó đầu tư phát triển mảng thẻ tín dụng của mình với 1 bộ sưu tập thẻ khá đa dạng.

Dưới đây là danh sách 12 sản phẩm thẻ tín dụng của Sacombank đang cung cấp trên thị trường!

Danh sách các loại thẻ tín dụng Sacombank

  1. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback
  2. Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate
  3. Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard
  4. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature
  5. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite
  6. Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum
  7. Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)
  8. Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)
  9. Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay
  10. Thẻ tín dụng Sacombank JCB
  11. Thẻ tín dụng Sacombank Visa
  12. Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

Danh sách thẻ này sẽ được chia thành 4 loại: hoàn tiền, tích dặm, tích lũy điểm và rút tiền mặt để bạn đọc tiện theo dõi!

Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank

Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG HOÀN TIỀN SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
Ưu đãi HOÀN TIỀN:
  • Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online (bao gồm giao dịch trong và ngoài nước).
  • Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy chấp nhận thẻ (POS).
  • Hoàn 0,5% cho giao dịch thanh toán khác và giao dịch thanh toán liên quan đến các MCC hàng không.
  • Số tiền hoàn tối đa: 600K vnđ/tháng.

HẠN MỨC

100 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

599,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

15 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Lưu ý: Giao dịch chi tiêu online là những Giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ (đã được kết toán) phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân qua internet và POS tại các đơn vị chấp nhận thẻ.

Loại trừ các giao dịch có MCC sau: 6211, 4829, 6051, 5944, 6011, 4900. Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.

Đây là 1 sản phẩm thẻ hoàn tiền có mức ưu đãi trung bình trên thị trường! Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất 2022

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Tỉ lệ hoàn tiền ok
  • Phí thường niên chấp nhận được cho 1 sản phẩm Visa Platinum

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG HOÀN TIỀN SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
Ưu đãi HOÀN TIỀN:
  • Hoàn 15% giao dịch ẩm thực tại nước ngoài vào ngày cuối tuần (*);
  • Hoàn 10% giao dịch ẩm thực trong nước vào ngày cuối tuần (*);
  • Hoàn 0.5% các giao dịch khác và ẩm thực các ngày còn lại.
    • (*) ngày cuối tuần bao gồm ngày thứ 6, thứ 7 và chủ nhật.
  • Số tiền hoàn tối đa: 700K vnđ/tháng.

HẠN MỨC

100 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

1,699,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

60 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Lưu ý: Giao dịch thanh toán ẩm thực là giao dịch qua các điểm cung cấp dịch vụ ăn uống (nhà hàng, quán ăn, cà phê) có mã đại lý chấp nhận thẻ (MCC) 5811, 5812, 5813, 5814, 5462.

Loại trừ các giao dịch có MCC sau: 6211, 4829, 6051, 5944, 6011, 4900. Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.

Đây là 1 sản phẩm thẻ hoàn tiền chắc được thiết kế riêng dành cho nhóm đối tượng thích ẩm thực nhà hàng. Tuy nhiên điểm bất cập là ưu đãi hoàn tiền chỉ chấp nhận các giao dịch cuối tuần từ thứ 6 tới CN. Tuy nhiên Sacombank JCB Ultimate xứng đáng có 1 suất trong: Top những thẻ tín dụng hoàn tiền ẩm thực tốt nhất

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Tỉ lệ hoàn tiền cho ẩm thực khá cao

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
  • Phí thường niên cao

Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng Sacombank

Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG TÍCH ĐIỂM SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
Ưu đãi TÍCH ĐIỂM:
  • Tích lũy 1 Điểm thưởng cho mỗi 33,000 vnđ chi tiêu
  • Danh mục đổi điểm thưởng thành quà tặng hấp dẫn: hoàn Phí thường niên, hoàn tiền mặt, dặm LotusSmile, e-voucher mua sắm, nhà hàng…
  • (*) 1 điểm thưởng tương đương 85 vnđ

HẠN MỨC

100 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

1,499,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

40 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ Sacombank World MasterCard này được xấp xỉ 2.6% – 1 mức thuộc loại tốt trên thị trường. Đó cũng là lý do tại sao nó có mặt trong danh sách: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay của Moneytory.

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Ưu đãi tích điểm thuộc loại tốt nhất trên thị trường

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao: 2.6%/tháng
  • Phí thường niên tương đối cao
  • Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao

Thẻ tín dụng tích dặm Sacombank

Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG TÍCH DẶM SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
Ưu đãi TÍCH DẶM:
  • Cộng 1 dặm thưởng Sacombank* cho mỗi 20,000 vnđ chi tiêu
  • (*): tỷ lệ quy đổi dặm thưởng Sacombank sang Bông sen vàng được Sacombank “thông báo trong từng thời kỳ và được email trực tiếp đến chủ thẻ

HẠN MỨC

100 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

1,490,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

40 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Do tỷ lệ quy đổi từ dặm Sacombank sang BSV khá mơ hồ nên cũng khó để đánh giá đây có phải là 1 sản phẩm thẻ tích dặm tốt không!

Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Không có

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ rất cao: 2.6%/tháng

Thẻ tín dụng Sacombank đặc quyền

Lưu ý: ngoại trừ những tính năng như Hoàn tiền, tích điểm và tích dặm thì những sản phẩm thẻ tín dụng Sacombank còn lại Moneytory sẽ xếp vào danh sách này!

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG ĐẶC QUYỀN SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
ĐẶC QUYỀN:
  • Phòng chờ sân bay VIP
    • Tặng thẻ hội viên Priority Pass và số lượt trải nghiệm không giới hạn đối với chủ thẻ
    • Trải nghiệm phòng chờ Priority Pass
    • Trải nghiệm phòng chờ thương gia của Bamboo Airways
    • Trải nghiệm phòng chờ thương gia nội địa khác
  • Ưu tiên làm thủ tục nhanh tại sân bay (Fast track) (Áp dụng từ 15/03/2023)
    • Ưu tiên hỗ trợ làm thủ tục
    • Ưu tiên lấy hành lý
    • Tặng lượt sử dụng dịch vụ Ưu tiên làm thủ tục nhanh tại sân bay
  • Golf/Spa
    • Miễn phí trải nghiệm dịch vụ Golf hoặc Spa.
    • Điều khoản & điều kiện sử dụng ưu đãi Golf, ưu đãi Spa
    • Hướng dẫn sử dụng ứng dụng vHandicap (chi tiết)
  • Park Hyatt Saigon*
    • Tặng 1 đêm nghỉ dưỡng tại phòng hạng Park Room dành cho tối đa 2 khách (không bao gồm bữa ăn sáng);
    • Tặng 2 chai champagne tại Hotel Cellar;
    • Tặng 1 liệu trình 90 phút tại Xuân Spa.

HẠN MỨC

500 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

19,999,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

100 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Không còn gì để nhận xét ngoại trừ “đây đúng là 1 sản phẩm thẻ sặc mùi đại gia của Sacombank”!

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Quá nhiều đặc quyền

Nhược điểm

  • Phí thường niên và yêu cầu thu nhập tối thiểu khủng
Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum-finepdia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG ĐẶC QUYỀN SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
ĐẶC QUYỀN:
  • Phòng chờ sân bay VIP
    • Tặng thẻ hội viên Priority Pass
    • Tặng thêm 2 lượt khi đạt doanh số giao dịch (*), trải nghiệm tại
      • Phòng chờ Priority Pass
      • Phòng chờ thương gia của Bamboo Airways
      • Phòng chờ thương gia nội địa khác

HẠN MỨC

40 tr trở lên

PHÍ THƯỜNG NIÊN

599,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

15 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phiên bản đặc quyền mini của Sacombank Visa Infinite

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Đặc quyền phòng chờ sân bay VIP

Nhược điểm

  • Phí thường niên và yêu cầu thu nhập tương đối cao

Thẻ tín dụng rút tiền mặt Sacombank

Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 100% hạn mức tại ATM Sacombank/ ATM có logo Napas trên toàn quốc.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

299,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 100% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Napas (Family)

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 100% hạn mức tín dụng tại ATM/POS trong nước.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

200,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 100% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

299,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 90% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank JCB-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank JCB

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

299,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 90% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank Visa-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank Visa

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

299,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 90% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng
Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard-finpedia
Đăng kýLock Icon
THẺ TÍN DỤNG RÚT TIỀN MẶT SACOMBANK

Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

Moneytory ĐÁNH GIÁ:
4.5/5
RÚt tiền mặt:
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.

HẠN MỨC

10 tr – 50 tr vnđ

PHÍ THƯỜNG NIÊN

299,000 vnđ

THU NHẬP TỐI THIỂU

05 tr vnđ/ tháng

Moneytory nhận xét

Phí rút tiền mặt tại ATM:

Sacombank: Miễn phí

Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60,000 vnđ)

Ưu và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Rút tiền mặt 90% hạn mức

Nhược điểm

  • Lãi suất thẻ cao 2.6%/tháng

Lời kết

Như vậy là Moneytory đã tổng kết danh sách 12 thẻ tín dụng của Sacombank trong bài viết này. Hy vọng bạn đọc đã có những thông tin hữu ích dành cho bản thân.

Nếu bạn muốn đăng ký tham gia nhận tư vấn mở thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của mình – hãy bấm vào link đăng ký tư vấn ở bài viết trên.

Hãy ủng hộ kênh bằng cách để lại tin nhắn hoặc nhận xét, câu hỏi vào mục Bình luận phía dưới!

Có thể bạn cũng quan tâm:

Thẻ tín dụng là gì? Cách sử dụng thẻ tín dụng thông minh

Lãi suất thẻ tín dụng là gì? Cách tính lãi suất thẻ tín dụng

Các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp

FAQ – Câu hỏi thường gặp

1 điểm thưởng VinID có giá bao nhiêu VNĐ?

1 điểm thưởng VinID có giá trị bằng 10 VNĐ.

Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank

Đây là thông tin có phần mơ hồ từ Sacombank: hiện nay tất cả các dòng thẻ của Sacombank đều thông báo lãi suất từ 1 tới 2.6%/tháng. Nhưng có lẽ cũng ít có loại thẻ tín dụng nào có lãi suất chỉ 1%/tháng nên bạn đọc có thể mặc định lãi đang ở mức 2/6%/tháng!

Hạn mức thẻ tín dụng Sacombank

Theo thông tin chính thức từ Sacombank thì:
Thẻ tín dụng Sacombank Visa gồm 4 hạng là: Hạng chuẩn với hạn mức tín dụng là từ 10 triệu đến dưới 50 triệu VND • Hạng vàng với hạn mức tín dụng từ 50 triệu VND đến dưới 100 triệu • Hạng Paltinum với hạn mức 100 triệu trở lên • Thẻ Infinite: 500 triệu trở lên.

Mở thẻ tín dụng Sacombank miễn phí

Các bạn có thể truy cập vào website này để bắt đầu: https://www.sacombank.com.vn/the/Pages/Dang-ky-the-tin-dung-online.aspx

Bài viết liên quan

danh sách thẻ tín dụng shinhan
Tổng hợp danh sách 15 thẻ tín dụng Shinhan

Dưới đây là danh sách tổng hợp 15 sản phẩm thẻ tín dụng Shinhan bank đang có trên thị trường được cập nhật mới nhất bởi Moneytory. Đặc biệt nhất

Danh sách thẻ tín dụng TPBank
Tổng hợp danh sách 11 thẻ tín dụng TPBank

Dưới đây là danh sách tổng hợp 11 sản phẩm thẻ tín dụng TPBank (ngân hàng Tiên Phong) đang có trên thị trường được cập nhật mới nhất bởi Moneytory.

danh sách thẻ tín dụng bidv
Tổng hợp danh sách 9 thẻ tín dụng BIDV

Dưới đây là danh sách tổng hợp 9 sản phẩm thẻ tín dụng BIDV (ngân hàng TMCP Đâu tư và phát triển Việt Nam) đang có trên thị trường được