Các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp

Theo dõi Moneytory trên
thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp-finpedia

Thẻ tín dụng ngày càng được nhiều người lựa chọn là 1 công cụ thanh toán tiện dụng và hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Hiểu rõ các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp cũng là một kỹ năng nên có đối với các bạn đang có suy nghĩ mở cho mình 1 chiếc thẻ.

Để giúp bạn đọc có một góc nhìn khái quát hơn về Thẻ tín dụng và những lưu ý khi sử dụng chúng, Moneytory có làm 1 bài tổng hợp các thuật ngữ thường được sử dụng khi nói tới Thẻ tín dụng như ở dưới đây.

Có thể bạn cũng quan tâm

Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất
Top 10 thẻ tín dụng tích điểm tốt nhất
Top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất

Các thuật ngữ thường gặp khi sử dụng thẻ tín dụng

Phí thường niên

Phí thường niên là khoản phí duy trì cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng thu của chủ thẻ bởi ngân hàng hoặc các tổ chức phát hành thẻ. Tùy vào loại thẻ mà khoản phí này có thể cao hoặc thấp.

Hiện tại có khá nhiều ngân hàng thường có ưu đãi miễn phí phí thường niên cho chủ thẻ mới để khuyến khích khách hàng đăng ký và sử dụng thẻ tín dụng.

Xem thêm: Những ngân hàng có ưu đãi mở thẻ tín dụng tốt nhất

Biểu phí và lãi suất

Bảng tổng hợp các loại phí và lãi suất áp dụng cho chủ thẻ tín dụng.

bảng lãi suất thẻ tín dụng techcombank-finpedia
Ví dụ bảng lãi suất thẻ tín dụng Techcombank.

Hạn mức tín dụng

Mức tiền tối đa ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ cấp cho chủ thẻ dùng để thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Lãi suất thẻ tín dụng

Lãi suất áp dụng cho các khoản nợ thẻ tín dụng khi chủ thẻ thanh toán không đầy đủ hoặc không đúng hạn các khoản nợ này.

Xem thêm: Lãi suất thẻ tín dụng là gì? Cách tính lãi suất thẻ tín dụng

Dư nợ đầu kỳ/Dư nợ cuối kỳ

Số tiền nợ thẻ tín dụng đầu và cuối mỗi kỳ sao kê.

Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + Nợ phát sinh – Số tiền thanh toán

Thời gian ân hạn

Là số ngày các đơn vị phát hành thẻ không tính lãi khoản nợ thanh toán thẻ tín dụng của chủ thẻ cộng thêm vào Chu kỳ thanh toán thường là 30 ngày. Thời gian ân hạn thường từ 15 đến 20 ngày.

Mức thanh toán tối thiểu

Là số tiền ít nhất cần được chủ thẻ thanh toán sau mỗi 1 kỳ sao kê để không bị phạt lãi suất tín dụng. Số tiền thanh toán tối thiểu thường là 5% của Dư nợ cuối kỳ.

Bảng sao kê

Là Bảng tóm tắt các thông tin về các giao dịch và tình trạng sử dụng thẻ tín dụng của khách. Bảng sao kê thường được ngân hàng phát hành định kỳ hàng tháng cho Chủ thẻ.

Bảng tổng hợp các thuật ngữ thẻ tín dụng

Thuật ngữGiải thíchThông tin chi tiết
Thẻ tín dụngMột dạng thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sauTìm hiểu thêm
Thẻ ghi nợMột dạng thẻ thanh toán trừ thẳng vào tài khoản thanh toán khi chủ thẻ chi tiêuTìm hiểu thêm
Thẻ tín dụng tích điểmThẻ tín dụng mà ưu đãi chính là cho chủ thẻ tích điểm thưởng dựa trên số tiền chi tiêu
Điểm thưởng này sau đó có thể quy đổi ra hiện vật hoặc tiền mặt
Tìm hiểu thêm
Thẻ tín dụng hoàn tiềnThẻ tín dụng cho phép chủ thẻ được hoàn lại 1 số % tiền mặt nhất định dựa trên chi tiêu
Tiền hoàn được cộng vào tài khoản thanh toán cuối mỗi kỳ sao kê
Tìm hiểu thêm
Thẻ tín dụng tích dặmThẻ tín dụng mà ưu đãi chính là cộng thưởng dặm bay dựa trên số tiền chi tiêu của chủ thẻ
Dặm bay ở Việt Nam thường là dặm bay Bông sen vàng (BSV) hoặc có giá trị quy đổi tương đương
Tìm hiểu thêm
Dặm bayDặm bay là đơn vị trong hàng không và thường là đơn vị chính trong các gói ưu đãi của thẻ tín dụng tích dặmTìm hiểu thêm
Mã danh mục (MCC)Mã danh mục giao dịch được quy ước trong ngân hàng và giao dịch POSChi tiết về MCC
Phí thường niênLà phí mà chủ thẻ phải trả để duy trì sử dụng thẻ tín dụng.
Phí này thường tính theo năm, thường được trừ ngay sau khi đăng ký thẻ thành công và lần thu kế tiếp là khi tính đủ 1 năm.
Tìm hiểu thêm
Lãi suất thẻ tín dụngLãi suất áp dụng trên tổng số tiền nợ thẻ tín dụng khi bạn không thanh toán hết số nợ đó trong 1 kỳ sao kêTìm hiểu thêm
Kỳ sao kêLà khoảng thời gian mà các giao dịch được thể hiện trong Bảng sao kêTìm hiểu thêm
Bảng sao kêBảng tóm tắt các thông tin về các giao dịch và tình trạng sử dụng thẻ tín dụng của kháchTìm hiểu thêm
Ngày sao kêLà ngày ngân hàng gửi Bảng sao kê cho khách hàng, thường là 1 ngày cố định trong tháng.Tìm hiểu thêm
Ngày tới hạn thanh toánLà ngày khách hàng phải thanh toán (ít nhất là khoản thanh toán tối thiểu) để tránh phí phát sinh do thanh toán trễ hoặc bị khóa thẻ tạm thờiTìm hiểu thêm
Giá trị thanh toán tối thiểuLà số tiền tối thiểu cần được thanh toán để không bị phạt.
Thông thường Giá trị thanh toán tối thiểu là 5% của số dư nợ (Số dư cuối kỳ)
Tìm hiểu thêm
Số dư cuối kỳTổng số tiền cần thanh toán tính tới thời điểm lập sao kêTìm hiểu thêm
Ngày giao dịchNgày giao dịch được thực hiệnTìm hiểu thêm
Ngày hạch toánNgày giao dịch được ghi vào tài khoản thẻ của kháchTìm hiểu thêm
Số tiền giao dịchLiệt kê số tiền giao dịch tương ứng với mỗi khoản thanh toánTìm hiểu thêm
Chu kỳ thanh toánLà khoảng thời gian giữa 2 lần sao kê của ngân hàngTìm hiểu thêm
Thời gian miễn lãiLà khoảng thời gian tổng của Chu kỳ thanh toán (30 ngày) và Thời gian ân hạn (khoảng thời gian ngân hàng gia hạn để khách có thể thu xếp tài chính thực hiện thanh toán – thường là 15-25 ngày)
, tương ứng 45 – 55 ngày tùy ngân hàng và từng loại thẻ
Tìm hiểu thêm
Phí trả chậmLà phí phạt mà chủ thẻ phải nộp thêm bên cạnh lãi suất phải trả khi không thanh toán đúng hạn Sô dư cuối kỳ hoặc
ít nhất là Giá trị thanh toán tối thiểu trước ngày hết hạn Thời gian miễn lãi
Phí này hiện dao động từ 4-6% Giá trị thanh toán tối thiểu nhưng thường bị ràng buộc thêm giá trị tối thiểu và tối đa
Tìm hiểu thêm
Phí rút tiền mặtLà phí phạt mỗi khi chủ thẻ tín dụng rút tiền mặt
Phí này hiện dao dộng ở mức 4% trên số tiền rút
Tìm hiểu thêm
Lãi suất trong hạnLà lãi suất thẻ mà các ngân hàng thường công bốTìm hiểu thêm
Lãi suất quá hạnLà lãi suất mà chủ thẻ có thể phải chịu nếu trả nợ sau Thời gian miễn lãi + 60 ngày
Lãi này hiện đang ở mức 150% Lãi suất trong hạn
Tìm hiểu thêm
Đáo hạnLà dịch vụ “ứng tiền” để trả nợ thẻ tín dụng đung hạn, trong trường hợp chủ thẻ không đủ tiền để trảTìm hiểu thêm
Phí mở thẻHay còn được gọi là Phí phát hành, là chi phí để đăng ký mở thẻ tín dụng lúc đầuTìm hiểu thêm
Th ẻ ghi nợ quốc tếLà thẻ ghi nợ được phát hành bởi các tổ chức phát hành thẻ quốc tế như Visa, MasterCard, JCB, American ExpressTìm hiểu thêm
Thẻ ghi nợ nội địaLà thẻ ghi nợ được phát hành bởi các tổ chức phát hành thẻ trong nước như ngân hàng, các công ty tài chínhTìm hiểu thêm
PlatinumHạng thẻ Bạch Kim, hiện là mức cao cấp nhất của thẻ tín dụng, đi kèm là hạn mức tín dụng cao cùng nhiều ưu đãi dùng thẻ hấp dẫnTìm hiểu thêm
GoldHạng thẻ VàngTìm hiểu thêm
StandardHạng thẻ Chuẩn, mức bình thường nhất của thẻ tín dụngTìm hiểu thêm
Hạn mức tín dụngLà số tiền tối đa mà tổ chức phát hành thẻ cấp cho chủ thẻ chi tiêu.
Ví dụ nếu hạn mức của thẻ của bạn là 50 tr thì bạn không thể sử dụng thẻ đó để chi tiêu hơn 50 tr!
Tìm hiểu thêm
Lương tối thiểuLà 1 trong những điều kiện để chứng minh tài chính khi đăng ký mở thẻ tín dụngTìm hiểu thêm
Thẻ tín dụng quốc tếLà thẻ tín dụng được phát hành bởi các tổ chức phát hành thẻ quốc tế như Visa, MasterCard, JCB, American ExpressTìm hiểu thêm
Tổng hợp các thuật ngữ thẻ tín dụng

Cách đọc bảng sao kê thẻ tín dụng

Dưới đây là 1 bảng sao kê ví dụ để bạn đọc có thể áp dụng những thuật ngữ ở phía trên.

Ví dụ bảng sao kê VPBank.
  1. Kỳ sao kê
  2. Ngày đến hạn thanh toán
  3. Giá trị thanh toán tối thiểu
  4. Số dư cuối kỳ
  5. Ngày giao dịch
  6. Ngày hạch toán
  7. Số tiền giao dịch
  8. Số tiền cần chi tiêu thêm để được miễn phí thường niên

Cách thức thanh toán dư nợ

  • Thanh toán trích nợ tự động: đây là 1 trong những mẹo Moneytory khuyến khích người dùng áp dụng – đăng ký thanh toán trích nợ tự động, hàng tháng hệ thống sẽ tự động thanh toán dư nợ cho chủ thẻ (tất nhiên là với điều kiện chủ thẻ có đủ tiền trong tài khoản thanh toán)
  • Thanh toán tại quầy hoặc tại máy nộp tiền CDM
  • Thanh toán qua ứng dụng Mobile banking: các ngân hàng hiện nay đều có ứng dụng riêng cho khách hàng sử dụng mobile banking, chủ thẻ có thể thanh toán dư nợ qua các ứng dụng này
  • Chuyển khoản từ ngân hàng khác
  • Thanh toán qua internet banking

Bài viết liên quan

danh sách thẻ tín dụng acb-finpedia
Danh sách 09 thẻ tín dụng ACB

Danh sách thẻ tín dụng ACB bao gồm những cái tên hot như ACB Visa Infinite, ACB Visa Platinium, ACB Visa Signature,…Hãy cùng Moneytory tổng hợp danh sách các sản

thẻ tín dụng citi - Moneytory
Danh sách 5 thẻ tín dụng Citi

Tổng hợp danh sách các sản phẩm thẻ tín dụng Citi hiện đang phát hành trên thị trường tổng quan và chi tiết nhất từ Moneytory.