Dưới đây là danh sách tổng hợp 9 sản phẩm thẻ tín dụng BIDV (ngân hàng TMCP Đâu tư và phát triển Việt Nam) đang có trên thị trường được cập nhật mới nhất bởi Moneytory.
Điểm ấn tượng nhất của các sản phẩm thẻ tín dụng BIDV có lẽ là lãi suất của chúng tương đối thấp (cụ thể là chỉ tầm 16.5 – 18%/năm), tức là thấp hơn nhiều so với mặt bằng chung mà đặc biệt là các ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam.
Yêu cầu thu nhập tối thiểu để đăng ký mở thẻ của BIDV như sau:
- Hạng chuẩn (standard): tối thiểu 4 triệu/tháng
- Hạng vàng (gold): tối thiểu 15 triệu/tháng
- Hạng bạch kim (platinum): tối thiểu 20 triệu/tháng
- Hạng Infinite: từ 100 triệu/tháng hoặc số dư tiền gửi ngân hàng từ 5 tỷ VNĐ trở lên
Đọc thêm thông tin chi tiết biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng mới nhất của BIDV tại đây.
Hãy đọc phân tích tổng hợp của Moneytory về những sản phẩm thẻ tín dụng BIDV dưới đây để biết thêm chi tiết!
Danh sách thẻ tín dụng BIDV
STT | Tên thẻ | Loại thẻ 1 | Loại thẻ 2 | Lãi suất/tháng | Phí thường niên | Phí rút tiền mặt | Đăng ký mở thẻ |
1 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Infinite | Tích điểm | Đặc quyền | 1.38% | 9,999,000 | 4.0% | Đăng ký tư vấn |
2 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum Cashback | Hoàn tiền | 1.38% | 1,000,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | |
3 | Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum | Tích điểm | 1.38% | 1,000,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | |
4 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier | Tích điểm | 1.38% | 1,000,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | |
5 | Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum | Tích điểm | 1.38% | 500,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | |
6 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Precious | 1.50% | 300,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | ||
7 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi | 1.50% | 200,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | ||
8 | Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Standard | Tích điểm | 1.50% | 300,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn | |
9 | Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum | Hoàn tiền | 1.38% | 1,000,000 | 3.0% | Đăng ký tư vấn |
Thẻ tín dụng hoàn tiền BIDV
Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum Cashback
Đay là 1 sản phẩm thẻ tín dụng hoàn tiền có ưu đãi khá tốt, thuộc mức trung bình khá trên thị trường. Điểm trừ có lẽ là yêu cầu thu nhập tối thiểu khá cao: 20 triệu/tháng.
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Tính năng hoàn tiền (cashback): Chủ thẻ BIDV Visa Platinum Cashback được lựa chọn 1 trong 2 tính năng ưu đãi Cashback sau: – Cashback Online: Hoàn tối đa 6% giá trị giao dịch chi tiêu online, 2% giao dịch thanh toán bằng ngoại tệ tại POS nước ngoài,… – Cashback Siêu thị: Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị, 2% giao dịch thanh toán ngoại tệ tại POS nước ngoài,… – Tối đa 600,000 điểm/tháng/KH | 1,000K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng tích điểm tốt nhất hiện nay
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị, 2% giao dịch thanh toán ngoại tệ tại POS nước ngoài,… > Hoàn tiền tối đa 600K/kỳ sao kê | 1,000K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng tích điểm BIDV
Dòng sản phẩm có số lượng nhiều nhất của BIDV: 5 sản phẩm, bao gồm:
- Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier
- Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum
- Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Standard
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Infinite
Thể lệ tích điểm chi tiết cho 5 dòng sản phẩm này tại đây
Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1.000 VNĐ chi tiêu thường = 1,5 điểm thưởng | 1,000K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1.000 VNĐ chi tiêu thường = 1,5 điểm thưởng | 1,000K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1.000 VNĐ chi tiêu thường = 1,5 điểm thưởng | 500K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Standard
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Ưu đãi hạng bạc của Vietravel | 300K | > Thu nhập tối thiểu 4 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Infinite
Dòng sản phẩm Infinite thì luôn dành cho nhóm đối tượng cao cấp nhất của một ngân hàng.
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1.000 VNĐ chi tiêu thường = 1,5 điểm thưởng > Các đặc quyền khác của cấp Infinite | 9,999K | > Thu nhập tối thiểu 100 triệu/tháng > Hoặc số dư tiền gửi từ 5 tỷ VNĐ trở lên | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng khác BIDV
Thẻ tín dụng BIDV Visa Precious
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu trong năm trước đạt tối thiểu 50.000.000 VNĐ | 300K | > Thu nhập tối thiểu 15 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu trong năm trước đạt tối thiểu 50.000.000 VNĐ | 200K | > Thu nhập tối thiểu 4 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |