TPBank là 1 cái tên có tuổi đời tương đối trẻ nhưng đã và đang vươn lên trở thành 1 trong những ngân hàng bán lẻ hàng đầu Việt Nam. Bằng chứng là TPBank đã vươn lên vị trí thứ 11 trong số những ngân hàng Việt Nam có lợi nhuận sau thuế cao nhất năm 2022.
Là 1 ngân hàng bán lẻ năng động, bộ sưu tập thẻ tín dụng TPBank cũng rất đa dạng và được thiết kế rất phù hợp với giới trẻ.
Đăng ký mở tài khoản TPBank nhanh chóng tiện lợi tại đây
Dưới đây là danh sách 11 sản phẩm thẻ tín dụng của TPBank mà Moneytory tổng hợp và cập nhật thường xuyên.
Danh sách thẻ tín dụng TPBank
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank EVO Visa
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Signature
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Gold
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Classic
- Thẻ tín dụng TPBank JCB
- Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
- Thẻ tín dụng TPBank Mobifone Visa Platinum
- Thẻ tín dụng TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé
Và danh sách thẻ này sẽ được chia thành 3 loại: hoàn tiền, tích dặm và tích lũy điểm để bạn đọc tiện theo dõi.
Thẻ tín dụng hoàn tiền Techcombank
Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.
Đăng kýThẻ tín dụng TPBank EVO Visa
- Hoàn 10% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch lớn hơn hoặc bằng 30 triệu VNĐ/kỳ sao kê.
- Hoàn 5% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch lớn hơn hoặc bằng 10 triệu VNĐ và nhỏ hơn 30 triệu VNĐ/kỳ sao kê.
- Hoàn 1% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch nhỏ hơn 10 triệu VNĐ/kỳ sao kê.
- Mức hoàn tối đa/kỳ sao kê: 500K VNĐ cho thẻ Gold và 300K VNĐ cho thẻ Silver
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
Bạn đọc nếu quan tâm tới việc mở thẻ TPBank EVO xin hãy dành thời gian đọc chi tiết về thể lệ chính sách hoàn tiền của TPBank. Dưới đây Moneytory xin trích dẫn 2 điểm khá quan trọng trong thể lệ chương trình.
Giao dịch chi tiêu tại các đơn vị chấp nhận thẻ (chỉ bao gồm giao dịch mua sắm hàng hoá, dịch vụ, chi tiêu trực tuyến (Online) được ghi nhận vào hệ thống thẻ của TPBank với mã loại giao dịch (Transaction type) là 680 (EPOS PURCHASE) và hình thức giao dịch (Card data input mode) là e-commerce. Không bao gồm các giao dịch được thực hiện qua ví điện tử/cổng thanh toán gồm AIRPAY, ALEPAY, MOMO, MPOS, PAYOO, PAYPAL, VIMO, VNPAY, YOLO, ZALOPAY (*) với mã loại giao dịch (Transaction type) là ePOS ngoại trừ các giao dịch được thực hiện qua whitelist merchant gồm FPTSHOP, Thế giới di động (TGDD), TIKI, BAEMIN, CONCUNG
Các giao dịch thanh toán tại những đơn vị chấp nhận thẻ có mã hạng mục hàng hóa dịch vụ (MCC) sau: MCC 6211 (mua bán chứng khoán); MCC 4829, 6051 (dịch vụ chuyển tiền); MCC 4900 (thanh toán hóa đơn qua Zalo Pay với TID: 80192345 – giao dịch qua Zalo Pay); MCC 6011 (Rút tiền mặt); MCC 7311, 5968 (Facebook, Google, Quảng cáo); MCC 7801, 7995 (các giao dịch sòng bạc, cá độ/đánh cược); và các MCC khác do TPBank quy định/ hoặc thông báo tùy từng thời điểm.
Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Tỉ lệ hoàn tiền cao, tiền hoàn tối đa cao
- Phí thường niên thấp
- Miễn phí thường niên năm đầu
Nhược điểm
- Các danh mục hoàn tiền hạn chế chỉ trên online
- Lãi suất thẻ cao: 4.4%/tháng
- Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao
Đăng ký mở tài khoản TPBank nhanh chóng tiện lợi tại đây
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé
- Hoàn 10% tính trên Tổng giá trị chi tiêu y tế và giáo dục của Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé, hoàn tối đa 300,000 VNĐ/KH/thẻ trong kỳ xét ưu đãi và
- Hoàn 0.5% tính trên Tổng giá trị giao dịch chi tiêu tại các đơn vị / tổ chức chấp nhận thẻ (bao gồm tất cả giao dịch mua sắm hàng hoá, dịch vụ qua mạng Internet) của Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé.
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
Để được hoàn tiền, giao dịch thẻ TPBank MasterCard Club Privé phải đảm bảo thuộc 1 trong những MCC sau đây: 4119, 5047, 5912, 8021, 8031, 8042, 8062, 8071, 8099, 8211, 8220, 8241, 8244.
Xem thêm: MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Tỉ lệ hoàn tiền cao, tiền hoàn tối đa cao
Nhược điểm
- Các danh mục hoàn tiền hạn chế chỉ cho chi tiêu Giáo dục và y tế
- Lãi suất thẻ cao: 2.08%/tháng
- Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao
Thẻ tín dụng TPBank Visa Gold
- Hoàn 6% chi tiêu ẩm thực cuối tuần.
- Hoàn 0.2% các giao dịch khác.
- Mức hoàn tối đa/kỳ sao kê: 600K VNĐ.
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
Các giao dịch hoàn tiền của thẻ TPBank Visa Gold phải là 1 trong 2 mã giao dịch MCC sau: 5812 hoặc 5814; và phải xảy ra trong thời gian từ 00:00 thứ 7 tới 23:59 ngày Chủ nhật. Bạn đọc được khuyến cáo lưu ý những thể lệ này để đảm bảo quyền lợi khi sử dụng thẻ.
MCC là gì? MCC thường gặp trong ưu đãi thẻ tín dụng.
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền cao nhất
Top thẻ tín dụng hoàn tiền ăn uống cao nhất
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Tỉ lệ hoàn tiền cao, tiền hoàn tối đa cao
- Phí thường niên thấp
Nhược điểm
- Các danh mục hoàn tiền hạn chế chỉ cho giao dịch ăn uống cuối tuần
- Lãi suất thẻ cao: 2.46%/tháng
- Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao
Thẻ tín dụng TPBank Visa Signature
- Hoàn tiền nội địa không giới hạn 0.5% mọi giao dịch chi tiêu trong nước.
- Miễn phí không giới hạn phòng chờ quốc tế.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ có 0.95%.
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 tấm thẻ quyền lực xứng đáng với cái tên gọi Visa Signature của TPBank. Mặc dù có chức năng hoàn tiền (cashback) nhưng có lẽ chủ của những tấm thẻ này cũng không quá quan tâm tới những ưu đãi này lắm. Điểm hấp dẫn của những chiếc thẻ đen quyền lực này đến từ những ưu đãi “đặc quyền” của chúng!
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ siêu thấp
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.08%/tháng
- Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao
Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng Techcombank
Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.
Đăng kýThẻ tín dụng TPBank Visa Platinum
- 1 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu trong nước
- 5 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu nước ngoài
- Điểm thưởng không hết hạn
- (*) 1 điểm tương đương khoảng 10 vnđ
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng với mức ưu đãi khá kém hấp dẫn của TPBank.
Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ này chỉ được khoảng chưa tới 0.2% – 1 mức thấp trên thị trường.
Các mã danh mục MCC chấp nhận: từ 3000 – 3299; 4511, 4582, từ 3501 – 4000; 7011.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Điểm thưởng không hết hạn
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.08%/tháng
- Phí thường niên tương đối cao
Thẻ tín dụng TPBank Visa Classic
- 1 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu trong nước
- (*) 1 điểm tương đương khoảng 10 vnđ
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
Tương tự TPBank Visa Platinum, người anh em Visa Classic tất nhiên cũng không phải là 1 sản phẩm thẻ tín dụng tích điểm hấp dẫn.
Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ này chỉ được khoảng chưa tới 0.2% – 1 mức thấp trên thị trường.
Các mã danh mục MCC chấp nhận: từ 3000 – 3299; 4511, 4582, từ 3501 – 4000; 7011.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí thường niên thấp
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.65%/tháng
Thẻ tín dụng TPBank JCB
- Giao dich mua sắm siêu thị & các trung tâm thương mại: Nhận 5 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu qua thẻ
- Các giao dịch hợp lệ khác: Tích lũy 01 điểm thưởng với mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu qua thẻ.
- Nhận thêm 10,000 điểm thưởng khi đạt 10 triệu đồng chi tiêu qua thẻ/tháng
- (*) 1 điểm tương đương khoảng 10 vnđ
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng với mức ưu đãi cũng không quá hấp dẫn của TPBank.
Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ này được khoảng xấp xỉ 1% – 1 mức trung bình trên thị trường.
Các mã danh mục MCC mua sắm siêu thị & trung tâm thương mại là 5311 và 5411.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay
Xem thêm: Top 06 thẻ tín dụng hoàn tiền ăn uống
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí thường niên dễ chịu
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.08%/tháng
Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
- Tất cả các giao dịch trực tuyến: Tích điểm 5% (tối đa 15,000 điểm thưởng/tháng)
- Các giao dịch hợp lệ khác: Tích lũy 01 điểm thưởng với mỗi 5,000 VND chi tiêu qua thẻ.
- Điểm thưởng không hết hạn
- (*) 1 điểm tương đương khoảng 10 vnđ
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng với mức ưu đãi nhắm tới các giao dịch trực tuyết (với mức thưởng tương đối hấp dẫn) của TPBank.
Quy đổi ra tiền mặt, tỉ lệ tích điểm (tiền mặt) trên tổng chi tiêu của sản phẩm thẻ này lên tới 5% – 1 mức tốt trên thị trường. Tuy nhiên do mỗi điểm có giá trị 10 vnđ nên mức thưởng tối đa 1 tháng chỉ là khoảng 150,000 vnđ.
(*) Giao dịch trực tuyến là các giao dịch được thực hiện trên các website có chấp nhận thanh toán thẻ TPBank Visa/MasterCard hoặc các sản phẩm Thẻ tín dụng và ghi nợ quốc tế khác do TPBank phát hành trong từng thời kỳ.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí thường niên dễ chịu
- Điểm thưởng không hết hạn
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.99%/tháng
Thẻ tín dụng TPBank Mobifone Visa Platinum
- 1 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu trong nước
- 5 điểm thưởng cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu nước ngoài
- Điểm thưởng không hết hạn
- (*) 1 điểm tương đương khoảng 10 vnđ
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm Thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng không có gì đặc biệt của TPBank.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích lũy điểm thưởng tốt nhất hiện nay
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Điểm thưởng không hết hạn
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.08%/tháng
Thẻ tín dụng tích dặm TPBank
Lưu ý: danh sách không được sắp xếp theo thứ tự tốt nhất mà được để ngẫu nhiên theo ưu tiên của người viết.
Đăng kýThẻ tín dụng TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum
- Chi tiêu trong nước: 20,000 VNĐ = 1 dặm Bông Sen Vàng
- Chi tiêu nước ngoài: 10,000 VNĐ = 1 dặm Bông Sen Vàng
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
1 sản phẩm thẻ tích dặm duy nhất của TPBank nhưng lại có trong top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất theo đánh giá của Moneytory.
Xem thêm: Top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Top những thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ rất cao: 2.08%/tháng
- Phí thường niên cao
Thẻ tín dụng đặc quyền TPBank
Đăng kýThẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé
- Ưu đãi các dịch vụ golf
HẠN MỨC
PHÍ THƯỜNG NIÊN
THU NHẬP TỐI THIỂU
Moneytory nhận xét
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Dành riêng cho các golf thủ
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ rất cao: 2.08%/tháng
Lời kết
Như vậy là Moneytory đã tổng kết danh sách 11 thẻ tín dụng của TPBank trong bài viết này. Hy vọng bạn đọc đã có những thông tin hữu ích dành cho bản thân.
Đăng ký mở tài khoản TPBank nhanh chóng tiện lợi tại đây
Nếu bạn muốn đăng ký tham gia nhận tư vấn mở thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của bản thân – hãy bấm vào link đăng ký tư vấn.
Hãy ủng hộ kênh bằng cách để lại tin nhắn hoặc nhận xét, câu hỏi vào mục Bình luận phía dưới!
Có thể bạn cũng quan tâm:
Thẻ tín dụng là gì? Cách sử dụng thẻ tín dụng thông minh
Lãi suất thẻ tín dụng là gì? Cách tính lãi suất thẻ tín dụng
Các thuật ngữ thẻ tín dụng thường gặp
FAQ – Câu hỏi thường gặp
1 điểm thưởng TPBank có giá bao nhiêu VNĐ?
1 điểm thưởng TPBank có giá trị bằng 10 VNĐ.
Lãi suất thẻ tín dụng TPBank
1. Thẻ TPBank World MasterCard, TPBank Visa Platinum, TPBank Visa Signature, TPBank JCB: 2.08%/tháng
2. Thẻ TPBank EVO Visa: 2.5 – 3%/tháng
3. Thẻ TPBank Visa FreeGo: 2.08 – 2.99%/tháng
4. Thẻ TPBank Visa Gold: 2.46%/tháng
5. Thẻ TPBank Visa Classic: 2.65%/tháng
Hạn mức thẻ tín dụng TPBank
1. Thẻ TPBank Visa Signature: 200 tr – 2 tỉ vnđ
2. Thẻ TPBank Visa Platinum: 70 tr – 1 tỉ vnđ
3. Thẻ TPBank Visa Gold: 30 tr – 300 tr vnđ
4. Thẻ TPBank Visa Classic: 8 tr – 50 tr vnđ
5. Thẻ TPBank Visa FreeGo: 3 tr – 100 tr vnđ
6. Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 150 tr – 2 tỉ vnđ
7. Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 150 tr – 2 tỉ vnđ
8. Thẻ TPBank JCB: 10 tr – 300 tr vnđ