Dưới đây là danh sách tổng hợp 11 sản phẩm thẻ tín dụng TPBank (ngân hàng Tiên Phong) đang có trên thị trường được cập nhật mới nhất bởi Moneytory.
Cẩm nang chung về tất cả các loại thẻ tín dụng của TPBank
Hãy đọc phân tích tổng hợp của Moneytory về những sản phẩm thẻ tín dụng TPBank dưới đây để biết thêm chi tiết!
Danh sách thẻ tín dụng TPBank
STT | Tên thẻ | Loại thẻ | Lãi suất/tháng | Phí thường niên | Phí rút tiền mặt |
1 | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | Đặc quyền | 2.08% | 1,499,000 | 4.4% |
2 | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé | Hoàn tiền | 2.08% | 999,000 | 4.4% |
3 | Thẻ tín dụng TPBank Visa Platinum | Tích điểm | 2.08% | 825,000 | 4.4% |
4 | Thẻ tín dụng TPBank Mobifone Visa Platinum | Tích điểm | 2.08% | 990,000 | 4.4% |
5 | Thẻ tín dụng TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum | Tích dặm | 2.08% | 990,000 | 4.4% |
6 | Thẻ tín dụng TPBank Visa Gold | Hoàn tiền | 2.46% | 495,000 | 4.4% |
7 | Thẻ tín dụng TPBank Visa Classic | Tích điểm | 2.65% | 288,000 | 4.4% |
8 | Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo | 4.4% | |||
Hạn mức dưới 10 triệu | Tích điểm | 2.99% | 159,000 | 4.4% | |
Hạn mức từ10 triệu đến 50 triệu | Tích điểm | 2.59% | 219,000 | 4.4% | |
Hạn mức trên 50 triệu | Tích điểm | 2.09% | 299,000 | 4.4% | |
9 | Thẻ tín dụng TPBank Evo Visa | 4.4% | |||
Gold | Hoàn tiền | 2.50% | 495,000 | 4.4% | |
Silver | Hoàn tiền | 3.00% | 288,000 | 4.4% | |
10 | Thẻ tín dụng TPBank JCB | Tích điểm | 2.08% | 495,000 | 4.4% |
11 | Thẻ tín dụng TPBank Visa Signature | Hoàn tiền | 2.08% | 3,000,000 | 4.4% |
Thẻ tín dụng hoàn tiền TPBank
Thẻ tín dụng TPBank Visa Gold
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Hoàn 6% chi tiêu ẩm thực cuối tuần > Hoàn 0.2% các giao dịch khác > Tối đa 600K/kỳ sao kê | 495K | > Thu nhập tối thiểu 10 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 55 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank Evo Visa
Đây là một sản phẩm thẻ khá hiện đại của TPBank. Thẻ TPBank Evo Visa có 2 hạng thẻ là hạng Gold và Silver. Đặc biệt là người dùng có thể mở thẻ này 100% online như quảng cáo của TPBank. Chủ thẻ sau khi đăng ký online thành công thẻ mới là có thể bắt đầu giao dịch ngay, thẻ vật lý sẽ được gửi về địa chỉ nhà sau 7 ngày.
Cùng chủ đề
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng online
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Hoàn 10% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch > hoặc bằng 30 triệu VNĐ. > Hoàn 5% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch > hoặc bằng 10 triệu VNĐ và <30 triệu VNĐ. > Hoàn 1% giao dịch online cho khách hàng có tổng giao dịch <10 triệu VNĐ. | > Gold: 495K > Silver: 288K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng hoàn tiền tốt nhất
Thẻ tín dụng TPBank Visa Signature
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Hoàn tiền nội địa không giới hạn 0.5% mọi giao dịch chi tiêu trong nước > Miễn phí không giới hạn phòng chờ quốc tế > Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ có 0.95% | 3,000K | > Thu nhập tối thiểu 50 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 55 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Hoàn 10% tính trên Tổng giá trị chi tiêu y tế và giáo dục của Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé, hoàn tối đa 300,000 VND/KH/thẻ trong kỳ xét ưu đãi; và > Hoàn 0.5% tính trên Tổng giá trị giao dịch chi tiêu tại các đơn vị / tổ chức chấp nhận thẻ (bao gồm tất cả giao dịch mua sắm hàng hoá, dịch vụ qua mạng Internet) của Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé | 999K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng tích điểm TPBank
Dòng sản phẩm có số lượng nhiều nhất của TPBank: 5 sản phẩm, bao gồm:
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng TPBank Mobifone Visa Platinum
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Classic
- Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
- Thẻ tín dụng TPBank JCB
Thể lệ tích điểm chi tiết cho 5 dòng sản phẩm này tại đây
Thẻ tín dụng TPBank Visa Platinum
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng tích điểm tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1đ cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu > 5đ cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu nước ngoài > Điểm thưởng không hết hạn | 825K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank Mobifone Visa Platinum
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng tích điểm tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> 1đ cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu > 5đ cho mỗi 5,000 VNĐ chi tiêu nước ngoài > Điểm thưởng không hết hạn | 825K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank Visa Classic
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Tích lũy 01 điểm thưởng với mỗi 5.000 VND chi tiêu qua thẻ | 288K | > Thu nhập tối thiểu 5 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Tất cả các giao dịch trực tuyến: Tích điểm 5% (tối đa 15.000 điểm thưởng/tháng) > Các giao dịch hợp lệ khác: Tích lũy 01 điểm thưởng với mỗi 5.000 VND chi tiêu qua thẻ | 300K | > Thu nhập tối thiểu 4.5 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank JCB
Xem thêm:
Top 10 thẻ tín dụng tích điểm tốt nhất
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
Giao dich mua sắm siêu thị & các trung tâm thương mại: Nhân 05 lần điểm thưởng với mỗi 5.000 VNĐ chi tiêu qua thẻ > Các giao dịch hợp lệ khác: Tích lũy 01 điểm thưởng với mỗi 5.000 VND chi tiêu qua thẻ > Nhận thêm 10,000 điểm thưởng khi đạt 10 triệu đồng chi tiêu qua thẻ/tháng | 495K | > Không nói rõ | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng tích dặm TPBank
Thẻ tín dụng TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum
1 sản phẩm thẻ tích dặm duy nhất của TPBank nhưng lại có trong top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất theo đánh giá của Moneytory.
Xem thêm
Top 10 thẻ tín dụng tích dặm tốt nhất hiện nay
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Chi tiêu trong nước: 20.000 VNĐ = 1 dặm > Chi tiêu nước ngoài: 10.000 VNĐ = 1 dặm | 999K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 45 ngày |
Thẻ tín dụng đặc quyền TPBank
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé
Đặc điểm nổi bật | Phí thường niên | Thu nhập tối thiểu | Ưu đãi khác |
> Ưu đãi các dịch vụ golf | 1,499K | > Thu nhập tối thiểu 20 triệu/tháng | > Trả góp lãi suất 0% > Giảm giá tại cửa hàng đối tác > Rút tiền mặt > Miễn lãi tối đa 55 ngày |